Có 2 loại túi cứu thương y tế theo quy định của Bộ Y Tế gồm túi cứu thương y tế theo thông tư 09 và túi cứu thương y tế theo thông tư 19. Mỗi loại túi có quy định rõ số lượng thiết bị dụng cụ y tế khác nhau, công ty TNHH An Phúc sẽ nêu rõ từng danh mục của từng loại túi để quý khách có thể biết và nắm rõ hơn.
A. Đối với túi cứu thương theo thông tư 09 Bộ Y Tế thì cần tối thiểu các danh mục sản phẩm sau:
STT | Các trang bị tối thiểu |
Túi A
(cho 25 công nhân) |
Túi B
(cho 50 công nhân) |
Túi C
(cho 100 công nhân) |
1
|
Băng dính (cuộn)
|
02
|
02
|
04
|
2
|
Băng 5 x 200 cm (cuộn)
|
02
|
04
|
06
|
3
|
Băng trung bình 10 x 200 cm (cuộn)
|
02
|
04
|
06
|
4
|
Băng to 15 x 200 cm (cuộn)
|
01
|
02
|
04
|
5
|
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
|
01
|
02
|
04
|
6
|
Bông hút nước (gói)
|
05
|
07
|
10
|
7
|
Băng tam giác (cái)
|
04
|
04
|
06
|
8
|
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)
|
02
|
02
|
04
|
9
|
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)
|
02
|
02
|
04
|
10
|
Kéo
|
01
|
01
|
01
|
11
|
Panh không mấu
|
04
|
04
|
06
|
12
|
Găng tay dùng một lần (đôi)
|
02
|
02
|
04
|
13
|
Mặt nạ phòng độc thích hợp
|
01
|
01
|
02
|
14
|
Nước vô khuẩn hoặc dung dịch nước muối trong các bình chứa dung một lần kích thước 100ml (không có nước máy)
|
01
|
03
|
06
|
15
|
Nẹp cánh tay (bộ)
|
01
|
01
|
01
|
16
|
Nẹp cẳng tay (bộ)
|
01
|
01
|
01
|
17
|
Nẹp đùi (bộ)
|
01
|
01
|
02
|
18
|
Nẹp cẳng chân (bộ)
|
01
|
01
|
02
|
19
|
Thuốc sát trùng (lọ)
|
01
|
01
|
02
|
20
|
Phác đồ cấp cứu
|
01
|
01
|
01
|
Như vậy theo thông tư 09 của Bộ Y Tế thì túi cứu thương y tế cần trang bị tới 20 danh mục sản phẩm khác nhau, và tùy theo số lượng lao động của doanh nghiệp để trang bị túi cứu thương y tế phù hợp.
Giá túi cứu thương tại công ty An Phúc: 650.000Đ/Túi (Đầy đủ các thiết bị y khoa theo danh mục)
- Số lượng túi cấp cứu, túi cứu thương y tế cần thiết:
Số lượng túi cấp cứu hoặc các hộp đựng dụng cụ cấp cứu cần thiết phụ thuộc vào cách sắp xếp tại cơ sở và số lượng người lao động. Nên có ít nhất 1 hộp hoặc 1 thùng đựng dụng cụ cấp cứu ở mỗi tầng nhà. Tổng số các loại túi khác nhau được trình bày ở dưới theo số lượng người lao động.
Số lượng người lao động Số lượng và loại túi cấp cứu
Dưới 25 người Ít nhất 01 túi loại A
Từ 26 đến 50 người Có ít nhất 01 túi loại B
Cứ 51 đến 150 người Có ít nhất 01 túi loại C
Ghi chú: 01 túi cứu thương y tế B tương đương với 02 túi cứu thương y tế A và 01 túi cấp cứu y tế C tương đương với 02 túi cấp cứu y tế B.
B. Đối với túi cứu thương theo thông tư 19 Bộ Y Tế thì cần tối thiểu các danh mục sản phẩm sau:
- Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT
|
Quy mô khu vực làm việc
|
Số lượng và loại túi
|
1
|
≤ 25 người lao động
|
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
|
2
|
Từ 26 - 50 người lao động
|
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
|
3
|
Từ 51 - 150 người lao động
|
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C
|
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
- Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT
|
Yêu cầu trang bị tối thiểu
|
Túi A
|
Túi B
|
Túi C
|
1
|
Băng dính (cuộn)
|
02
|
02
|
04
|
2
|
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn)
|
02
|
04
|
06
|
3
|
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn)
|
02
|
04
|
06
|
4
|
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn)
|
01
|
02
|
04
|
5
|
Băng tam giác (cái)
|
04
|
04
|
06
|
6
|
Băng chun
|
04
|
04
|
06
|
7
|
Gạc thấm nước (10 miếng/gói)
|
01
|
02
|
04
|
8
|
Bông hút nước (gói)
|
05
|
07
|
10
|
9
|
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái)
|
02
|
02
|
04
|
10
|
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái)
|
02
|
02
|
04
|
11
|
Kéo cắt băng
|
01
|
01
|
01
|
12
|
Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm
|
02
|
02
|
02
|
13
|
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm
|
02
|
02
|
02
|
14
|
Găng tay khám bệnh (đôi)
|
05
|
10
|
20
|
15
|
Mặt nạ phòng độc thích hợp
|
01
|
01
|
02
|
16
|
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml)
|
01
|
03
|
06
|
17
|
Dung dịch sát trùng (lọ):
| |||
- Cồn 70°
|
01
|
01
|
02
| |
- Dung dịch Betadine
|
01
|
01
|
02
| |
18
|
Kim băng an toàn (các cỡ)
|
10
|
20
|
30
|
19
|
Tấm lót nilon không thấm nước
|
02
|
04
|
06
|
20
|
Phác đồ sơ cứu
|
01
|
01
|
01
|
21
|
Kính bảo vệ mắt
|
02
|
04
|
06
|
22
|
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi
|
01
|
01
|
01
|
23
|
Nẹp cổ (cái)
|
01
|
01
|
02
|
24
|
Nẹp cánh tay (bộ)
|
01
|
01
|
01
|
25
|
Nẹp cẳng tay (bộ)
|
01
|
01
|
01
|
26
|
Nẹp đùi (bộ)
|
01
|
01
|
02
|
27
|
Nẹp cẳng chân (bộ)
|
01
|
01
|
02
|
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
Vậy túi cứu thương y tế theo quy định thông tư 19 mới nhất năm 2016 thì cần đến 27 danh mục sản phẩm, quý khách hàng dựa vào số lượng lao động của chính công ty mình để lựa chọn túi y tế phù hợp với quy định.
Giá túi cứu thương y tế theo thông tư 19: 1.350.000Đ/Túi (Túi đã bao gồm đầy đủ 27 danh mục sản phẩm theo quy định)
CÔNG TY TNHH AN PHÚC - Báo giá thiết bị chữa cháy
ĐC: 59 Xuân Hồng, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
(Đường phía sau trung tâm triển lãm Hoàng Văn Thụ - Tân Bình)
Điện thoại: 08.62860099 - 0913801891 Holine: 0903.801.891
www.pcccsaigon.net - www.thietbipccc.org - www.pcccanphuc.com
Email: anphucsaigon2000@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét